CÔNG TY CỔ PHẦN BLUESOFTS

Hàm BS_FILES tự động lấy danh sách các file và folder từ một folder chỉ định hoặc cả thư mục con vào bảng tính Excel

 
Hàm BS_FILES tự động lấy danh sách các file và folder từ một folder chỉ định hoặc cả thư mục con vào bảng tính Excel.

Cấu trúc:

=BS_FILES(Path,[Options])

+ Path: là chuỗi chỉ định đường dẫn chứa các file và thư mục con mà bạn muốn lấy ra mảng.Ví dụ
=BS_FILES("C:\A-Tools")
Công thức trên sẽ lấy danh sách các file trong thư mục "C:\A-Tools".
Mảng lấy ra gồn 8 cột thông tin
"FileName","Path","Type","Size","DateCreated","DateLastAccessed","DateLastModified","Attributes"
 
+ Options: là thuộc tính của hàm. Có thể bỏ qua. Bạn có các thuộc tính quan trọng như sau:

- HR=YES/NO; ngầm định HR=YES; cho phép hiển thị tiêu đề bảng kết quả

Ví dụ
 
=BS_FILES("C:\A-Tools", "HR=NO;")
Công thức trên lấy ra các file và không có dòng tiêu đề
 
- INSERT=YES/NO; ngầm định INSERT=NO. Cho phép chèn hoặc không chèn dòng để tạo ra tính co giãn bảng kết quả trả về.
 
- EXT=Pattern : cho phép lọc ra tên hoặc kiểu file như tìm kiếm trong File Explorer
Ví dụ chỉ lấy ra các file Excel có phần mở rộng (kiểu file) là XLS
 
=BS_FILES("C:\A-Tools", "EXT=*.XLS")
 
- DIR=YES/NO : Nếu YES hàm BS_FILES sẽ lấy ra danh sách Folder thay vì lấy ra các file. Ngầm định là NO. Ví dụ:
 
=BS_FILES("C:\A-Tools", "DIR=YES;")
 
- SUB=YES/NO : Nếu YES (ngầm định), hàm BS_FILES sẽ lấy ra danh sách file trong đường dẫn chỉ định và cả các file trong các thư mục con của nó. Nếu NO nó không lấy trong thư mục con. Ví dụ:
 
=BS_FILES("C:\A-Tools", "SUB=NO;")
 
- FULLNAME=YES/NO : Nếu YES (ngầm định), hàm BS_FILES sẽ lấy ra danh sách file với đường dẫn đầy đủ. Nếu NO nó chỉ lấy ra phần tên. Hàm vẫn tạo Hyperlink với fullname. Ví dụ:
 
=BS_FILES("C:\A-Tools", "FULLNAME=NO;")
 
- SORT= n [DESC]; Chỉ định cột thứ n được sắp xếp tăng dần. Nếu thêm tham số DESC là giảm dần.
Bạn có thể  sắp xếp nhiều cột, ví dụ SORT=1,3 DESC,4 (sắp xếp các cột 1,3 giảm dần,4 tăng dần)
 
- TOP=n ; Lấy ra n dòng đầu tiên.
 
- LINK=YES/NO ; Nếu LINK=YES; hàm sẽ tạo hyperlink trên cột "File Name". Ngầm định là NO.
 
- NAME=YOURNAME; bảng kết quả tự động đặt tên là "YOURNAME". Dùng thuộc tính này khi bạn muốn dữ liệu lấy ra là dữ liệu nguồn cho một công thức hay chức năng khác của Excel. NAME tạo ra tương được với việc tạo trong Define Name.

Ví dụ:
 
=BS_FILES("C:\A-Tools", "SORT=7; INSERT=YES; NAME=YOURNAME")
 
(*) Khi sử dụng thuộc tính NAME=YourName bạn phải đặt trước thuộc tính FullName=Yes để A-Tools không bị nhầm khai báo do có chữ "NAME"

Video hướng dẫn BS_FILES